Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã nghề: 5480209
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 22
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính;
+ Trình bày được kiến thức nền tảng về mạng máy tính;
+ Trình bày được nguyên tắc, xây dựng, cài đặt và cấu hình, vận hành và quản trị, bảo trì hệ thống mạng máy tính;
+ Mô tả các phương thức phá hoại và các biện pháp bảo vệ;
+ Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn.
- Kỹ năng
+ Khai thác được các ứng dụng trên hệ thống mạng;
+ Thi công hệ thống mạng cho doanh nghiệp nhỏ và trung bình;
+ Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server;
+ Cài đặt và cấu hình được các dịch vụ: DNS, DHCP, RRAS, Web, Mail;
+ Quản trị website, thư điện tử;
+ Đảm bảo an toàn hệ thống mạng;
+ Bảo trì được hệ thống mạng máy tính.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tuởng Hồ Chí Minh về truyền thống yêu nước của dân tộc, của giai cấp công nhân Việt Nam, về vai trò lãnh đạo, đường lối chính sách của Ðảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước;
Chủ nghĩa Việt Nam;
thừa và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc Việt Nam;
+ Tự giác học tập để nâng cao trình độ, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; vận
dụng được những kiến thức đã học để tu dưỡng, rèn luyện trở thành người lao động có lương tâm nghề nghiệp, chủ động, sáng tạo, có ý thức trách nhiệm cao; có lối sống khiêm tốn giản dị, trong sạch lành mạnh, có tác phong công nghiệp.
- Thể chất, quốc phòng:
thể thao nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập, lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
- An ninh;
3. Cơ hội việc làm:
+ Sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp Quản trị mạng máy tính, học sinh làm được công việc quản trị mạng tại các doanh nghiệp hoặc thực hiện thi công công trình mạng.
II. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHOÁ HỌC:
- Số lượng môn học, mô đun: 22
- Khối lượng kiến thức toàn khoá học: 62 tín chỉ, 1.740 giờ
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.530 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 446 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.225 giờ
- Thời gian học văn hoá THPT đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp THCS: 1.020 giờ
(Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và ào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả.
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Số TC | Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 210 | 106 | 87 | 17 |
MH 01 | Chính trị | 2 | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 1 | 15 | 10 | 4 | 1 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 | 45 | 28 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 2 | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 51 | 1.530 | 340 | 1.138 | 52 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 15 | 450 | 110 | 307 | 18 |
MH 07 | Tin học văn phòng | 4 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MH 08 | Lập trình căn bản | 2 | 60 | 15 | 43 | 2 |
MH 09 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 90 | 30 | 56 | 4 |
MH 10 | Lắp ráp và cài đặt máy tính | 3 | 90 | 15 | 72 | 3 |
MH 11 | Mạng máy tính | 3 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 36 | 1.080 | 230 | 831 | 34 |
MH 12 | Lập trình ứng dụng | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 |
MH 13 | Thiết kế, xây dựng mạng LAN | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 |
MH 14 | Quản trị mạng | 4 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MH 15 | Quản trị hệ thống WebServer và MailServer | 4 | 120 | 30 | 85 | 5 |
MH 16 | An toàn mạng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH 17 | Vẽ đồ hoạ (Photoshop/Core draw) | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 18 | Thiết kế trang WEB | 2 | 60 | 20 | 35 | 5 |
MH 19 | Lập trình trang WEB | 2 | 60 | 20 | 35 | 5 |
MH 20 | Chuyên đề ứng dụng | 2 | 60 | 25 | 33 | 2 |
MH 21 | An toàn lao động, vệ sinh lao động. | 1 | 15 | 10 | 3 | 2 |
MH 22 | Thực tập tốt nghiệp | 9 | 360 | 0 | 360 | 0 |
Tổng cộng | 62 | 1.740 | 446 | 1.225 | 69 |
IV. KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ XÉT TỐT NGHIỆP:
4.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp. Chi tiết quy định trong chương trình các môn học, mô đun.
4.2. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp
Thực hiện theo thông tư 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh xã hội Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ.
Người học tích lũy đủ môn học, mô đun tương đương 62 tín chỉ được quy định trong kế hoạch đào tạo của khóa học sẽ được xét công nhận và cấp bằng tốt nghiệp theo quy định.
|
(Đã ký) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn